Trường Đại học Thủy lợi thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2020 Trường Đại học Thủy lợi thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2020 Ngưỡng điểm xét tuyển ở 3 cơ sở cụ thể như sau: 1. Cơ sở chính tại Hà Nội (Mã trường TLA) TT Mã ngành Tên ngành/Nhóm ngành Tổ hợp xét tuyển Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT I Các ngành đào tạo bằng Tiếng Việt 1 TLA106 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm các ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin. (Sinh viên có thể chọn học thêm tiếng Nhật theo chương trình định hướng việc làm tại Nhật Bản) A00, A01, D01, D07 20.00 2 TLA123 Kỹ thuật ô tô (Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản) A00, A01, D01, D07 18.50 3 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử (Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản) A00, A01, D01, D07 16.00 4 TLA112 Kỹ thuật điện (Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản) A00, A01, D01, D07 16.00 5 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản; hoặc chương trình 2+2 với đại học JeonJu Hàn Quốc) A00, A01, D01, D07 18.00 6 TLA114 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 16.00 7 TLA401 Kinh tế A00, A01, D01, D07 17.50 8 TLA402 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 18.00 9 TLA403 Kế toán A00, A01, D01, D07 18.00 10 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01, D01, D07 15.00 11 TLA104 Kỹ thuật xây dựng (Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản) A00, A01, D01, D07 15.00 12 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 15.00 13 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07 15.00 14 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01, D01, D07 15.00 15 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, D01, D07 15.00 16 TLA110 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01, D01, D07 15.00 17 TLA103 Thủy văn học A00, A01, D01, D07 15.00 18 TLA109 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D01 15.00 19 TLA118 Kỹ thuật hóa học A00, B00, D07 15.00 20 TLA119 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D08 15.00 21 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy. (Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản; hoặc chương trình 2+2 với đại học JeonJu Hàn Quốc) A00, A01, D01, D07 15.00 II Các ngành đào tạo hoàn toàn bằng Tiếng Anh 1 TLA201 Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas - Hoa Kỳ, giảng dạy bằng Tiếng Anh) A00, A01, D01, D07 15.00 2 TLA202 Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ, giảng dạy bằng Tiếng Anh) A00, A01, D01, D07 15.00 2. Cơ sở Phố Hiến (Mã trường TLA, với mã ngành PHA): Sinh viên học năm thứ nhất và năm thứ hai tại Hưng Yên, các năm còn lại học tại Hà Nội. TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT 1 PHA106 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 15.00 2 PHA402 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 15.00 3 PHA403 Kế toán A00, A01, D01, D07 15.00 3. Phân hiệu Miền Nam – Trường Đại học Thủy lợi (Mã trường TLS) TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT 1 TLS101 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ A00, A01, D01, D07 15.00 2 TLS104 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 15.00 3 TLS111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 15.00 4 TLS113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07 15.00 5 TLS102 Kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01, D01, D07 15.00 6 TLS107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, D01, D07 15.00 7 TLS106 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 15.00 8 TLS402 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 15.00 9 TLS403 Kế toán A00, A01, D01, D07 15.00 Ghi chú: Ngưỡng điểm nhận hồ sơ là điểm tối thiểu 03 môn trong tổ hợp xét tuyển và bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có); Mã tổ hợp xét tuyển: Mã tổ hợp Danh sách môn Mã tổ hợp Danh sách môn A00 Toán, Vật lý, Hóa học D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh A01 Toán, Vật lý, Tiếng Anh D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh A02 Toán, Vật lý, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh B00 Toán, Hóa học, Sinh học Ngưỡng điểm xét tuyển ở 3 cơ sở cụ thể như sau: 1. Cơ sở chính tại Hà Nội (Mã trường TLA) TT Mã ngành Tên ngành/Nhóm ngành Tổ hợp xét tuyển Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT I Các ngành đào tạo bằng Tiếng Việt 1 TLA106 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm các ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin. (Sinh viên có thể chọn học thêm tiếng Nhật theo chương trình định hướng việc làm tại Nhật Bản) A00, A01, D01, D07 20.00 2 TLA123 Kỹ thuật ô tô (Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản) A00, A01, D01, D07 18.50 3 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử (Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản) A00, A01, D01, D07 16.00 4 TLA112 Kỹ thuật điện (Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản) A00, A01, D01, D07 16.00 5 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản; hoặc chương trình 2+2 với đại học JeonJu Hàn Quốc) A00, A01, D01, D07 18.00 6 TLA114 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 16.00 7 TLA401 Kinh tế A00, A01, D01, D07 17.50 8 TLA402 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 18.00 9 TLA403 Kế toán A00, A01, D01, D07 18.00 10 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01, D01, D07 15.00 11 TLA104 Kỹ thuật xây dựng (Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản) A00, A01, D01, D07 15.00 12 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 15.00 13 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07 15.00 14 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01, D01, D07 15.00 15 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, D01, D07 15.00 16 TLA110 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01, D01, D07 15.00 17 TLA103 Thủy văn học A00, A01, D01, D07 15.00 18 TLA109 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D01 15.00 19 TLA118 Kỹ thuật hóa học A00, B00, D07 15.00 20 TLA119 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D08 15.00 21 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy. (Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản; hoặc chương trình 2+2 với đại học JeonJu Hàn Quốc) A00, A01, D01, D07 15.00 II Các ngành đào tạo hoàn toàn bằng Tiếng Anh 1 TLA201 Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas - Hoa Kỳ, giảng dạy bằng Tiếng Anh) A00, A01, D01, D07 15.00 2 TLA202 Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ, giảng dạy bằng Tiếng Anh) A00, A01, D01, D07 15.00 2. Cơ sở Phố Hiến (Mã trường TLA, với mã ngành PHA): Sinh viên học năm thứ nhất và năm thứ hai tại Hưng Yên, các năm còn lại học tại Hà Nội. TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT 1 PHA106 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 15.00 2 PHA402 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 15.00 3 PHA403 Kế toán A00, A01, D01, D07 15.00 3. Phân hiệu Miền Nam – Trường Đại học Thủy lợi (Mã trường TLS) TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT 1 TLS101 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ A00, A01, D01, D07 15.00 2 TLS104 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 15.00 3 TLS111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 15.00 4 TLS113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07 15.00 5 TLS102 Kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01, D01, D07 15.00 6 TLS107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, D01, D07 15.00 7 TLS106 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 15.00 8 TLS402 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 15.00 9 TLS403 Kế toán A00, A01, D01, D07 15.00 Ghi chú: Ngưỡng điểm nhận hồ sơ là điểm tối thiểu 03 môn trong tổ hợp xét tuyển và bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có); Mã tổ hợp xét tuyển: Mã tổ hợp Danh sách môn Mã tổ hợp Danh sách môn A00 Toán, Vật lý, Hóa học D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh A01 Toán, Vật lý, Tiếng Anh D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh A02 Toán, Vật lý, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh B00 Toán, Hóa học, Sinh học Trở về đầu trang